Top 5 đồng hồ đo tụ điện bán chạy, đo nhanh và chính xác
Đồng hồ đo tụ điện là một thiết bị quan trọng trong nhiều lĩnh vực, giúp kiểm tra xem tụ điện có còn hoạt động hay không. Nếu bạn đang cần mua cho mình một chiếc đồng hồ, nhưng còn băn khoăn chưa biết lựa chọn một sản phẩm như thế nào cho phù hợp, bài viết sau đây sẽ giới thiệu ngay top 5 đồng hồ đo tụ điện bán chạy, đo nhanh và chính xác nhất trên thị trường hiện nay.
Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1021R
Giá tham khảo: 2.070.000₫ (giá thực tế có thể biến động theo thời gian)
Kyoritsu 1021R là đồng hồ đo tụ điện có khả năng đo cả điện áp và dòng điện liên quan đến nguồn cấp và tải, bao gồm DC V, DC mV, AC V, AC mV, AC A, điện trở, điện dung và tần số. Chính vì vậy thiết bị rất linh hoạt và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Đồng hồ vạn năng đo tụ điện này có thể đo tần số trong khoảng từ 40Hz đến 9.999kHz cho cả AC V và AC A, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu đo tần số ở nhiều loại nguồn cấp.
Thông số kỹ thuật
DC V |
6.000/60.00/600.0V |
DC mV |
600.0mV |
AC V |
6.000/60.00/600.0V |
AC mV |
600.0mV |
AC A |
6.000/10.00A |
Điện trở (Ω) |
600.0Ω/6.000/60.00/600.0kΩ/6.000/40.00MΩ |
Điện dung |
60.00/600.0nF/6.000/60.00/600.0/1000µF |
Tần số |
ACV 99.99/999.9Hz/9.999/99.99kHz |
Xem thêm: Dòng điện là gì? Phân loại và tác dụng của dòng điện
Đồng hồ vạn năng Hioki DT4256
Giá tham khảo: 3.060.000₫ (giá thực tế có thể biến động theo thời gian)
Hioki DT4256 là đồng hồ chuyên đo tụ điện có còi báo và đèn LED đỏ để kiểm tra thông mạch với ngưỡng [ON] và [OFF], giúp người dùng xác định tính trạng của mạch dễ dàng.
Bên cạnh các tính năng đo cơ bản, đồng hồ đo tụ điện còn có lọc nhiễu, chức năng hold, hiển thị giá trị trung bình, max min, m, tiết kiệm điện, và khả năng giao tiếp USB (tùy chọn), giúp bạn thực hiện nhiều loại kiểm tra khác nhau trong công việc.
Thông số kỹ thuật
Dải đo dòng điện AC |
ACA (True RMS): 60.00 mA đến 10.00 A / ± 0,9% rdg. ± 3 dgt; ACA (sử dụng với kìm kẹp dòng) 40 đến 1k Hz: 10.00 A đến 1000 A |
Dải đo dòng điện DC |
0.0mA - 10.00A |
Dải điện áp AC |
6.000 V đến 1000 V, 4 dãy / ± 0,9% rdg. ± 3 dgt |
Dải điện áp DC |
600,0 mV đến 1000 V / ± 0,3% rdg. ± 3 dgt |
Dải đo điện trở |
600,0 Ω đến 60.00 MΩ / ± 0,7% rdg; ± 3 dgt |
Đo thông mạch |
còi báo và đèn LED đỏ, ngưỡng [ON]: ≤ 25 Ω, ngưỡng [OFF]: ≥ 245 Ω |
Tần số |
99,99 Hz đến 99,99 kHz / ± 0,1% RDG. ± 1 DGT |
Dò điện áp Hi |
AC 40 V đến 600 V, Lo: AC 80 V đến 600 V |
Điện dung |
1.000 μF đến 10.00 MF ± 1,9% RDG. ± 5 DGT |
Kiểm tra điốt |
Điện áp cực hở: ≤ 5.0 V, dòng điện đo: ≤ 0.5 mA |
Chức năng khác |
lọc nhiễu, hold, hiển thị giá trịTrung bình, Max Min, m, tiết kiệm điện, giao tiếp USB (tùy chọn) |
Hiển thị |
LCD 4 chữ số, tối đa 60000 chữ số |
Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1009
Giá tham khảo: 1.138.000₫ (giá thực tế có thể biến động theo thời gian)
Đồng hồ vạn năng Kyoritsu 1009 có các dải đo rộng rãi cho điện áp DC và AC, dòng điện DC và AC, điện trở, tần số, điện dung, và kiểm tra điốt. Do đó, thiết bị này rất được ưa chuộng trong các lĩnh vực điện tử và điện lý.
Với kích thước 155(L) × 75(W) × 33(D)mm và khối lượng 260g, đồng hồ đo tụ điện này cực kỳ nhỏ gọn, dễ dàng mang theo và sử dụng trong các tác vụ kiểm tra và sửa chữa.
Thông số kỹ thuật
DC V |
400mV/4/40/400/600V |
AC V |
400mV/4/40/400/600V |
DC A |
400/4000µA/40/400mA/4/10A |
AC A |
400/4000µA/40/400mA/4/10A |
Điện trở (Ω) |
400Ω/4/40/400kΩ/4/40MΩ |
Kiểm tra điốt |
4V/0.4mA |
Hz |
5.12/51.2/512Hz/5.12/51.2/512kHz/5.12/10MHz |
C |
40/400nF/4/40/100µF |
Đồng hồ vạn năng Fluke 17B+
Giá tham khảo: 3.883.000 đ (giá thực tế có thể biến động theo thời gian)
Đồng hồ vạn năng Fluke 17B+ cung cấp độ chính xác cao cho mọi dải đo, bạn hoàn toàn có thể tin tưởng vào kết quả đo trong nhiều tình huống khác nhau. Chính vì vậy thiết bị này rất được tin cậy và tin dùng rộng rãi trong ngành điện tử và điện lý.
Đồng hồ đo tụ điện này có khả năng đo điện trở từ 400Ω đến 40.00MΩ và kiểm tra tụ điện từ 40.00nF đến 1000μF đi kèm với tính năng kiểm tra đi-ốt với điện áp 2.000V, giúp bạn kiểm tra linh kiện đi-ốt dễ dàng, dễ dàng sử dụng thiết bị trong việc kiểm tra mạch điện và linh kiện điện tử.
Thông số kỹ thuật
AC volts |
(4.000 V, 40.00 V, 400.0 V, 1000 V)/(1.0 % + 3) |
DC volts |
(4.000 V, 40.00 V, 400.0 V, 1000 V)/(0.5 % + 3) |
AC mV |
400.0 mV/3.0 % + 3 |
DC mV |
400.0 mV/1.0 % + 10 |
Kiểm tra đi-ốt |
2.000 V/10% |
Ohms |
400.0 Ω/ 0.5 % + 3; (4.000 kΩ, 40.00 kΩ, 400.0 kΩ, 4.000 MΩ)/0.5 % + 2; 40.00 MΩ/1.5% + 3 |
Kiểm tra tụ điện |
(40.00 nF, 400.0 nF)/2 % + 5; (4.000 μF, 40.00 μF, 400.0 μF, 1000 μF)/5 % + 5 |
Tần số |
(50.00 Hz, 500.0 Hz, 5.000 kHz, 50.00 kHz, 100.0 kHz)/0.1 % + 3 |
Dòng AC (A) |
(4.000 A, 10.00 A)/1.5 % + 3 |
Dòng DC (A) |
(4.000 A, 10.00 A)/1.5 % + 3 |
Xem thêm: Hiệu chuẩn là gì? Quy trình hiệu chuẩn, kiểm định thiết bị đo lường
Đồng hồ đo điện vạn năng Sanwa YX-360TRF
Giá tham khảo: 760.000 đ (giá thực tế có thể biến động theo thời gian)
Đồng hồ đo điện vạn năng Sanwa YX-360TRF có khả năng đo điện áp DC và điện áp AC theo kiểu nằm ngang (Null), giúp bạn xác định mức điện áp không hoặc kiểm tra mạch nơi bạn muốn so sánh với mức tham chiếu.
Chức năng kiểm tra hFE của đồng hồ đo tụ điện này giúp bạn kiểm tra và xác định hệ số khuếch đại của transistor, cực kỳ hữu ích trong các công việc như sửa chữa và thay thế linh kiện điện tử.
Thông số kỹ thuật
DCV |
0.1/0.25/10/50/250/1000V ±(5% FSD) |
DCV (Null) |
±5/±25V ±(3% FSD) |
ACV |
10/50/250/750V±(5% FSD) |
DCA |
50µ/2.5m/25m/0.25A ±(4% FSD) |
Điện trở |
X1/X10/X100/X1k/X100k ±(5% FSD) |
Điện dung |
10µF |
LI |
1.5µ/150µ/1.5m/15m/150mA |
dB |
-10dB ~ +22dB |
hFE |
0 ~ 1000 |
Hy vọng bạn đã lựa chọn được sản phẩm ưng ý với với top 5 đồng hồ đo tụ điện bán chạy nhất trên thị trường kể trên. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng các sản phẩm trên có thể đặt hàng onlie qua website kyoritsuvietnam.net hoặc liên hệ HOTLINE Hà Nội: 0902 148 147 - TP.HCM: 0979 244 335 để được tư vấn nhé!
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn